THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO TOÁN HỌC

Hiện nay nước ta là nước đang phát triển về tất cả các ngành. Toán học là ngành hết sức quan trọng đối với nhu cầu đời sống xã hội ngày nay. Chính vì thế, thư viện trường TH Nam Sơn giới thiệu thư mục sách tham khảo về “ Toán tham khảo” để  giáo viên và học sinh tham khảo, nghiên cứu và học tập. Nhằm giúp giáo viên và  học sinh chiếm lĩnh được nhiều kiến thức về toán học nắm vững hơn về những kiến thức đã học ở trường.

Thư mục đã tập hợp nhiều tài liệu có giá trị của tất cả các tác giả trong nước. Các tài liệu trong thư mục này có trong kho sách của thư viện trường TH Nam Sơn.

          Thời gian biên soạn ngắn, thư mục này không sao tránh khỏi những thiếu sót rất mong giáo viên và học sinh thông cảm và góp ý. Chúc giáo viên và  học sinh thành công trên lĩnh vực này.


1. NGUYỄN DUY THUẬN
    Toán học và phương pháp dạy trẻ làm quen với toán: Sách giáo khoa dùng cho giáo sinh các trường trung học sư phạm mẫu giáo/ Nguyễn Duy Thuận (chủ biên), Lương Thị Hùng, Đặng Ngọc Châm.- H.: Giáo dục, 1988.- 175tr; 19cm.
     Tóm tắt: Vai trò, nhiệm vụ, đặc điểm và các nguyên tắc hình thành những biểu tượng toán học ban đầu ở trẻ mẫu giáo. Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với toán. Các hình thức tổ chức dạy học.
     Chỉ số phân loại: 510 NDT.TH 1988
     Số ĐKCB: TK.00395,

2. TRẦN, NGỌC LAN
    Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi toán lớp 4-5: Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán và Luyện thi vào các trường chuyên, lớp chọn/ Trần Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ năm, sửa chữa.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 166tr.: Hình vẽ; 24cm..
     Tóm tắt: Gồm 72 đề thi chọn học sinh giỏi Toán ở Tiểu học vào các trường chuyên, lớp chọn của các tỉnh, thành phố giúp học sinh tham khảo từ đó đề ra phương pháp ôn thi tốt nhất cho mình trong các kỳ thi,....
     Chỉ số phân loại: 372.7 TNL.TT 2010
     Số ĐKCB: TK.03289, TK.03290, TK.03291, TK.03292, TK.03293,

3. NGUYỄN TUẤN
    Thiết kế bài giảng toán 2. T.1/ Nguyễn Tuấn (ch.b), Lê Thu Huyền.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 231 tr; 24 cm.
     Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, giới thiệu đồ dùng dạy và học cho từng bài học môn toán lớp 2.
     Chỉ số phân loại: KPL 2NT.T1 2008
     Số ĐKCB: TK.03026,

4. PHẠM ĐÌNH THỰC
    501 bài toán đố lớp 5: Dùng cho học sinh khá giỏi/ Phạm Đình Thực.- H.: Giáo dục, 2007.- 175 tr.; 24 cm.
     Tóm tắt: Sách giới thiệu 277 bài toán đố lớp 5 các loại, mỗi bài có hướng dẫn, gợi ý cách giải hoặc đáp số, và sách còn giới thiệu 224 đề tóan không có bài giải để học sinh tự làm..
     Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2007
     Số ĐKCB: TK.03010, TK.03011,

5. PHẠM ĐÌNH THỰC
    500 bài toán trắc nghiệm tiểu học 5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 103tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 24 đề trắc nghiệm trình bày các vấn đề về phân số; số thập phân và các phép tính về số thập phân; hình học; số đo thời gian, toán chuyển động đều....
     Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2007
     Số ĐKCB: TK.02669, TK.02670, TK.02671, TK.02672, TK.02673,

6. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập toán 4: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 111 tr.; 24 cm..
     Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên và các bậc cha mẹ hình dung các loại bài tập trong sách giáo khoa đặc điểm của mỗi loại và cách hướng dẫn học sinh suy nghĩ tìm cách giải.
     Chỉ số phân loại: KPL 4PDT.PL 2003
     Số ĐKCB: TK.02638, TK.02639, TK.02640, TK.02641,

7. ĐỖ NHƯ THIÊN
    Giải bài tập Toán 5: Rèn luyện kĩ năng giải toán tiểu học. T.1/ Đỗ Như Thiên, Lương Minh Trí.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 132tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 3 chương trình bày các vấn đề về phân số, tỉ lệ, bảng đo đơn vị diện tích; số thập phân, các phép tính với số thập phân; hình học. Có kèm một số câu hỏi ôn tập trong mỗi chương.
     Chỉ số phân loại: 372.7 5DNT.G1 2006
     Số ĐKCB: TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, TK.02405,

8. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Các bài toán Phân số và tỉ số: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, giáo viên, PHHS và học sinh khối lớp 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 127tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm phần tóm tắt lí thuyết, các bài toán mẫu và các bài tập áp dụng để rèn kĩ năng giải toán về phân số và các tính chất cơ bản của phân số, bốn phép tính về phân số và toán đố về phân số.
     Chỉ số phân loại: KPL PDT.CB 2006
     Số ĐKCB: TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, TK.02395,

9. NGUYỄN TUẤN
    Thiết kế bài giảng toán 5. T.1/ Nguyễn Tuấn chủ biên; Lê Thu Huyền, Nguyễn Thị Hương, Đoàn Thị Lan.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 355tr; 24cm.
     Tóm tắt: rình bày mục tiêu bài giảng, yêu cầu các phương tiện dạy học và hoạt động giảng dạy từng bài trong chương trình Toán lớp 5.
     Chỉ số phân loại: 513.071 5NT.T1 2006
     Số ĐKCB: TK.02354,

10. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập toán 3: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 111 tr.; 24 cm..
     Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên và các bậc cha mẹ hình dung các loại bài tập trong sách giáo khoa đặc điểm của mỗi loại và cách hướng dẫn học sinh suy nghĩ tìm cách giải.
     Chỉ số phân loại: KPL 3PDT.PL 2003
     Số ĐKCB: TK.02158, TK.02159, TK.02160, TK.02161, TK.02162,

11. NGUYỄN TUẤN
    Thiết kế bài giảng toán 2. T.1/ Nguyễn Tuấn (ch.b), Lê Thu Huyền.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 231 tr; 24 cm.
     Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, giới thiệu đồ dùng dạy và học cho từng bài học môn toán lớp 2.
     Chỉ số phân loại: KPL 2NT.T1 2003
     Số ĐKCB: TK.01813, TK.01814,

12. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Các bài toán Phân số và tỉ số: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, giáo viên, PHHS và học sinh khối lớp 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 127tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm phần tóm tắt lí thuyết, các bài toán mẫu và các bài tập áp dụng để rèn kĩ năng giải toán về phân số và các tính chất cơ bản của phân số, bốn phép tính về phân số và toán đố về phân số.
     Chỉ số phân loại: KPL PDT.CB 2002
     Số ĐKCB: TK.01759, TK.01760, TK.01761,

13. ADLER, IRVING
    Các phát minh toán học/ Irving Adler ; Người dịch: Lê Đình Phi.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2001.- 140tr : hình vẽ; 21cm.
     Dịch theo bản tiếng Pháp của Denise meunier
     Tóm tắt: Giới thiệu vai trò và tầm quan trọng của toán học đối với cuộc sống của con người, giúp chúng ta hiểu được thế giới mà chúng ta đang sống và các quy luật chi phối thế giới ấy.
     Chỉ số phân loại: 510.9 AI.CP 2001
     Số ĐKCB: TK.01464, TK.01465, TK.01466,

14. VŨ TUẤN
    Giải tích toán học. T.2/ Vũ Tuấn, Phan Đức Thành, Ngô Xuân Sơn.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 275tr; 21cm.- (Sách đại học sư phạm)
     Tóm tắt: Phép tính tích phân (tích phân xác định và không xác định, ứng dụng). Lý thuyết chuỗi (chuỗi số, chuỗi hàm số, chuỗi hàm luỹ thừa và hàm đa thức). Tích phân suy rộng (tích phân với cận vô tận, tích phân của hàm số không bị chặn)..
     Chỉ số phân loại: 515 VT.G2 1977
     Số ĐKCB: TK.00411,

Hi vọng những tài liệu tham khảo về toán học trong thư mục giới thiệu hôm nay sẽ  mang tại nhiều bổ ích cho quý thầy cô và các em học sinh.